Âm Dương Trong Dinh Dưỡng
Phương pháp Tiết-Thực của bác sĩ Ohsawa hệ tại trị bịnh toàn khoa bằng cách ăn uống theo đúng luật quân bình Âm Dương. Như thế, ta thấy rằng: muôn bệnh tật đều do lạm dụng ăn uống.
Theo nguyên tắc "ngừa bệnh hơn chữa bệnh" con người cần phải chú ý nhiều về vấn đề ăn & uống. Hễ ăn uống theo đúng quân bình "Âm & Dươ"ng thì vô bê.nh. Ăn quá nhiều đồ ăn Dương thì nóng nẩy, hoảng hốt, gầy còm, tuy cơ thể khỏe mạnh, hăng hái, có khi đến bạo tàn. Ăn quá nhiều đồ Âm, có thể hiền lành, nhu nhược, ươn lười và nặng nề. Ăn uống theo luật quân bình Âm Dương sẽ khỏe mạnh, trường sinh.
Nhưng dựa trên căn bản nào để biết: đồ ăn đồ uống này Dương, đồ ăn đồ uống kia Âm ?
Người xưa dựa trên mầu sắc, nhiệt độ hay mùi vị để phân biệt Âm với Dương. Ngày nay các BS Nhật Bản, tiêu biểu là BS Ohsawa, dựa trên 2 hóa chất Potassium (K) và Spdium (Na) để phân định Âm Dương. Vật nào nhiều Sodium là Dương, vật nào nhiều Potassium là Âm. BS đề ra một phương trình: K/Na = 5, để làm tỷ lệ cho quân bình Âm Dương. Tất cả những vật có tỷ số cao hơn 5 là Âm, có tỷ số dưới 5 là Dương. Ví dụ:
--Gạo có K/Na = 4.5 là Dương.
--Khoai tây có K/Na = 5.12 thì rất Âm.
--Cam có K/Na = 5.7 cũng rất Âm.
--Chuối có K/Na = 8.40 thì cực Âm.
Như vậy tỷ lệ Âm Dương quân bình trong cơ thể & dinh dưỡng luôn luôn là:
1 Dương & 5 Âm.
Dưới đây là bảng sắp xếp các đồ ăn theo thứ tự từ Âm đến Dương:
NHÓM 1 ÂM (-):
1) Dairy Products: Camembert cheese, Gruyere cheese
2) Đồ Ngọt: Mật ong
3) Giải Khát: Nước giếng, nước khoáng chất, soda
4) Hải Sản: Cá Chép, cá hương, cá lờn-bơn, hào, hến, lươn, mực, sò, vạng, tôm hùm
5) Herbs: Cam thảo tươi, Dâu tằm (lá)
6) Ngũ Cốc: Bo-bo, đại mạch, đậu xanh, kiều mạch, lõa mạch
7) Rau/Củ: Bạc Hà, bắp ngô, cần, củ nưa, dền tía (rau), mã đề, su đỏ, su hào, su su, thiên môn (củ), tỏi
8) Thịt: Cừu, Gà, thỏ
9) Thức Ăn: Chả (heo chiên), chả giò, giò lụa
10) Trái Cây: Khế, lựu, mãng cầu (na), Măng cụt, nhãn, ổi, vú sữa
NHÓM 2 ÂM (- -):
1) Dairy Products: Cheeses (các loại), sữa bò
2) Đồ Ngọt: Đường mạch nha, đường phèn
3) Giải Khát: Beer, nước đá lạnh, rượu đế
4) Hải Sản: Ếch, nhái, ốc bưu
5) Herbs:
6) Ngũ Cốc: Đậu nành, đậu phụng, tiêu (pepper)
7) Rau/Củ: Bầu, củ cải đỏ, (củ) khoai từ, đậu lăng-tị đậu petite-pois, mồng tơi, rau muống, rau dền xanh, rau sam, khoai mì
8) Thịt: Bò, heo, mỡ (động vật), ngựa, thỏ rừng
9) Thức Ăn: Dầu dừa
10) Trái Cây: Bứa, chanh, chôm chôm, dưa tây, dưa hấu, đào, lê, mít, nho, phật thủ, trái vải, trái hồng nước, trái sapotier
NHÓM 3 ÂM (- - -):
1) Dairy Products: Butter, ice cream, magarine, yogurt
2) Đồ Ngọt: Kẹo, chocolate, đường hóa học, mật mía, trà tầu
3) Giải Khát: Cà phê, champagne, coca cola, nước ngọt, rượu chát, rượu tây
4) Hải Sản:
5) Herbs: Gừng
6) Ngũ Cốc: Đậu la-ve, đậu ngự
7) Rau/Củ: Atichoke, (bắp) hoa chuối, cà chua, cà ghém, cà tím, củ sắn (củ đậu), dưa chuột, đậu đũa, khoai lang, khoai sọ, khoai tây, khoai lang tía, măng tây, măng tre, me, mướp ngọt
8) Thịt:
9) Thức Ăn: Dấm chua, tầu vị yểu
10) Trái Cây: Bưởi, cam, quít, chuối, dưa bở, dưa gang, dứa (thơm), đu đủ, hồng (giòn), măng cầu xiêm, sầu riêng, trái vả, trái vú sữa
NHÓM 1 DƯƠNG (+):
1) Dairy Products: Cheese Holland, Roquefort (cheese)
2) Đồ Ngọt: Cookies
3) Giải Khát: Sữa thảo mộc, trà bạc hà, trà lá sen, trà trinh nữ, trà lá sọ khỉ, trà tươi già, trà vú sữa
4) Hải Sản: Cá hồi, cá mòi, cá trích, khô cá mực, tôm tép
5) Herbs: Lá Bồ Công Anh, cam thảo sao, đồng tiện (nước tiểu), hà thủ ô, hoa hồng khô, lá điền thất, rễ dâu tằm
6) Ngũ Cốc: Butter mè (vừng), cà phê gạo lứt, đậu bắp, đậu bạc, đậu đen, đậu đỏ, đậu ván, gạo trắng, hạt kê
7) Rau/Củ: Bí đao, cải bắp, cải củ, cải radish, củ ấu, cúc tần ô, rau diếp đắng, rau diếp quăn, hành (củ), hẹ (củ & lá), củ hoàng tinh, hạt dẻ, hạt mít luộc, củ kiệu, mướp đắng, ngò (rau thơm), rau đắng, rau má, mít non (sống)
8) Thịt: Bồ câu, chó, chim đa đa, gà tây, vịt
9) Thức Ăn: Cải cay, chao, dầu cá thu, dầu egoma, dầu hướng quỳ, dầu đậu phụng, dầu mè, dầu olive, dưa cải, nước đậu huyết, nước mắm, thịt chà bông (ruốc), tương
10) Trái Cây: Anh đào, trái gấc, trái lekima
NHÓM 2 DƯƠNG (+ +):
1) Dairy Products: Sữa dê
2) Đồ Ngọt: Biscuit, mật nhân
3) Giải Khát: Trà đầu lân, trà điền thất, trà ngải cứu, trà ngũ trảo, trà tam thất, trà từ bi
4) Hải Sản:
5) Herbs: Hà thủ ô chế, hắc mạch, hoàng liên, hoàng nàn, rễ bồ công anh, xuyên tâm liên
6) Ngũ Cốc: Gạo đỏ, hạt bí rang, hạt sen, hạt súng, hạt mít rang
7) Rau/Củ: Bí ngô/rợ, carrot, cresson, củ mài, củ sắn dây, củ sen, diếp quăn đắng, hoa dầu lân, củ nghệ
8) Thịt: Mèo
9) Thức Ăn: Cà nén, củ kiệu nén, dầu đậu nành, dầu dừa, hành nén, ô mai, trứng cá muối, trứng gà (có trống)
10) Trái Cây: Táo ta, táo tầu, táo tây
NHÓM 3 DƯƠNG (+ + +):
1) Dairy Products:
2) Đồ Ngọt:
3) Giải Khát:
4) Hải Sản:
5) Herbs: Đầu lân chế, điền thất chế, hùng hoàng, mật nhân chế, quế nhục, sâm, thục đậu, tam thất chế, xuyên tâm liên chế
6) Ngũ Cốc:
7) Rau/Củ:
8) Thịt: Chim trĩ
9) Thức Ăn: Cà nén phi, muối biển
10) Trái Cây
Comment