Fe2O3 + H2 = H2O + Fe3O4 - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

3Fe2O3 + H2 → H2O + 2Fe3O4
rắn khí lỏng rắn
nâu đỏ không màu đen
Điều kiện phản ứng


Nhiệt độ: 400°C
Cách thực hiện phản ứng


cho luồng khí H2 qua Fe2O3.
Hiện tượng nhận biết


Tạo thành chất bột Fe3O4 màu đen.
Câu hỏi minh họa



Câu 1. Hỗn hợp chất rắn thu được sau phản ứng khi cho qua H2


Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm?

A. Cu, Fe, Al, Mg.
B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
D. Cu, Fe, Al, MgO.


Câu 2. Flo


Phản ứng nào tác dụng với hidro xảy ra ngay trong bóng tối, ở nhiệt độ rất thấp?

A. H2 + Cl2 --> 2HCl
B. H2 + I2 --> 2HI
C. H2 + F2 --> 2HF
D. H2 + Br2 --> 2HBr


Câu 3. đơn chất


Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:

H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;

CH3I + C2H5NH2 ---> ;

Br2 + C6H6 ---> ;

Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;

NaHCO3 + C2H5COOH ---> ;

NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;

Br2 + KI ---> ;

H2O + KCl ---> ;

S + CrO3 ----> ;

FeCl2 + H2O ----> ;

AlCl3 ---t0--> ;

H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ---> ;

AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 --->
O2 + C4H10 --> ;

Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 ---> ;

NaOH + K2HPO4 ---> ;

NaOH + C2H5Cl ---> ;

H2SO4 + Fe(OH)2 ---> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 ---> ;

F2 + H2 ---> ;

Fe2O3 + H2 ---> ;

CaO + HCl ---> ;

KOH + CH3NH3HCO3 ---> ;

C + ZnO ---> ;
Zn + BaSO4 ---> ;

Na2SO3 + Ba(OH)2 ---> ;

H2 + O2 ---> ;

NaOH + CuCl2 ---> ;

Al + H2O ---> ;

NaOH + CH3COOK ---> ;

Mg + CO2 ---> ;

Fe + H2O ---> ;

Ca(OH)2 + SO2 ---> ;

BaO + CO2 ---> ;

FeCl2 + Zn ----> ;

NaOH --dpnc--> ;

Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?

A. 26
B. 18
C. 24
D. 12