古 情 片


萬 古 我 心 還 愛 戀

由 此 月 心 無

昔 年 亂 拍 弓 琴 已

何 爲 眞 心 月 褪 縁




我 們 情 義 唯 如 此

寂 靜 恬 然 雲 彩 流

痕 蹟 此 時 今 恝 置

古 情 這 片 斷 離 尤



CỔ TÌNH PHIẾN 古情片
Vạn cổ ngã tâm hoàn ái luyến
Do thử nguyệt vô tâm khiển quyển
Tích niên loạn phách cung cầm dĩ
Hà vị chân tâm nguyệt thốn duyên.



Ngã môn tình nghĩa duy như thử
Tịch tĩnh điềm nhiên vân thái lưu
Ngấn tích thử thì kim kiết trí
Cổ tình giá phiến đoạn ly vưu.
Kim Lang (diễn Nho: MẢNH TÌNH XƯA)

恝 置 Kiết trí (không quan tâm, mặc kệ)